Điểm trúng tuyển NVBS ĐH Quốc tế, ĐH Tài chính Marketing

11/09/2013 16:27 GMT+7

(TNO) Chiều ngày 11.9, Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng bổ sung các ngành.

(TNO) Chiều 11.9, Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM), ĐH Tài chính Marketing cũng đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) các ngành.

>> ĐH Ngân hàng, ĐH Tài nguyên môi trường công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM công bố điểm nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Quốc tế Hồng Bàng tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Văn Lang công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung

* ĐH Quốc tế

Điểm trúng tuyển NVBS các ngành do Trường ĐH Quốc tế cấp bằng gồm:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV bổ sung

 

1

D480201

Công nghệ thông tin

A

19

A1

19

2

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông)

A

17

A1

17

3

D520212

Kỹ thuật Y sinh

A

22

A1

22

B

22

4

D420201

Công nghệ Sinh học

A

21,5

A1

21,5

B

21,5

D1

21,5

5

D620305

Quản lý nguồn lợi thủy sản

A

16,5

A1

16,5

B

16,5

D1

16,5

6

D540101

Công nghệ thực phẩm

A

21

A1

21

B

21

7

D510602

Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

A

19

A1

19

D1

19

8

D580208

Kỹ Thuật Xây dựng

A

17,5

A1

17,5

9

D340201

Tài chính Ngân hàng

A

20

A1

20

D1

20

10

D460112

Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro)

A

17

A1

17

Điểm chuẩn các ngành chương trình liên kết của trường gồm:

Tên ngành

Khối

Điểm chuẩn

Tất cả các ngành

Tất cả các khối

Bằng điểm sàn theo khối do Bộ GD-ĐT quy định.
Khối A, A1: 13 điểm
Khối B: 14 điểm
Khối D1: 13,5 điểm

* ĐH Tài chính Marketing

Điểm trúng tuyển NVBS các ngành của trường cụ thể như sau:

STT

Tên ngành, chuyên ngành

Mã ngành / chuyên ngành

Điểm  chuẩn trúng tuyển

nguyện vọng bổ sung

Khối A

Khối A1

Khối D1

1.

Quản trị kinh doanh, chuyên ngành:

D340101

 

 

Quản lý kinh tế

D340101.3

21

21

21

 

Quản lý dự án

D340101.4

20

20

20

2.

Tài chính–Ngân hàng

D340201

 

 

Thuế

D340201.3

20

20

20

 

Tài chính công

D340201.5

20

20

20

 

Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư

D340201.6

19,5

19,5

19,5

 

Thẩm định giá

D340201.7

17,5

17,5

17,5

3.

Hệ thống thông tin quản lý, chuyên ngành Tin học kế toán

D340405

19

19

19

4.

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng

D340109

21

20,5

20,5

Hà Ánh

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.